Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng công thức sau:


m= (7850*L*3,14*d^2):4
Trong đó:
- m : trọng lượng cây thép (kg)
- L : chiều dài cây thép (m)
- 7850 (kg) : Trọng lượng 1 mét khối thép
- d : đường kính cây thép (m)
VD: d6 = 0.006m      hay d8 = 0,008m

Lưu ý: đường kính Ø ( ký hiệu d ) ghi trên cây thép là theo đơn vị milimét , bạn cần đổi về mét thì mới dùng trong công thức trên được.

STT
Loại
ĐVT
Trọng lượng quy đổi
1
Ø 6
Kg
Tương đương
2
Ø 8
Kg
Tương đương
3
Ø 10
Cây
7,21 kg
4
Ø 12
Cây
10,38 kg
5
Ø 14
Cây
14,13 kg
6
Ø 16
Cây
18,46 kg
7
Ø 18
Cây
23,36 kg
8
Ø 20
Cây
28,84 kg
9
Ø 22
Cây
34,90 kg
10
Ø 24
Cây
42,52 kg
11
Ø 25
Cây
45,00 kg


Công thức tính trọng lượng riêng của thép hình

Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Cách quy đổi nêu trên chỉ mang tính tham khảo.

Góp ý về bài viết: Thank!

Copyright: DMCA.com Protection Status ©2012 " GiapQb's - Blog " †Top
Top